Biểu công khai giáo dục đầu năm học 2021 - 2022

Thứ năm - 16/09/2021 04:11
 
 PHÒNG GD&ĐT TP.  ĐIỆN BIÊN PHỦ  
 TRƯỜNG THCS XÃ NÀ NHẠN  
 
 
Biểu mẫu 09
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
 
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở
 năm học 2021-2022
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
I Điều kiện tuyển sinh Được các trường TH công nhận hoàn thành chương trình tiểu học lên lớp 6.
  •  - Độ tuổi 11-13
  •  
- Đã hoàn thành chương trình lớp 6 phổ thông, được công nhận lên lớp 7.
- Độ tuổi 12-15
- Đã hoàn thành chương trình lớp 7 phổ thông, được công nhận lên lớp 8.
- Độ tuổi 13-16
- Đã hoàn thành chương trình lớp 8 phổ thông, được công nhận lên lớp 9.
- Độ tuổi 14-17
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện  
- Tuân thủ theo chuẩn kiến thức, kỹ năng, SGK của bộ GDĐT ban hành theo chương trình giáo dục phổ thông 2018.
 
- Tuân thủ theo chuẩn kiến thức, kỹ năng, SGK của bộ GDĐT ban hành theo mô hình trường học mới (VNEN); PPCT THCS lớp 7 theo mô hình trường học mới (VNEN)
 
 
 
- Tuân thủ theo chuẩn kiến thức, kỹ năng, SGK của bộ GDĐT ban hành theo mô hình trường học mới (VNEN); PPCT THCS lớp 8 theo mô hình trường học mới (VNEN).
 
.
 
 
- Tuân thủ theo chuẩn kiến thức, kỹ năng, SGK của bộ GDĐT ban hành theo mô hình trường học mới (VNEN); PPCT THCS lớp 9 theo mô hình trường học mới (VNEN)
 
 
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh -  Tổ chức họp phụ huynh, xây dựng quy chế phối hợp giữa nhà trường với phụ huynh trong việc giáo dục HS. Phụ huynh HS có trách nhiệm giáo dục, quản lý việc học tập của con em tại nhà, có nghĩa vụ đóng góp các khoản  theo quy định.
- HS theo học tại trường phải cam kết có thái độ kính trọng thầy cô, hòa nhã với bạn bè, đi học chuyên cần, tích cực tham gia học tập, tham gia các hoạt động khác của nhà trường.
-  Tổ chức họp phụ huynh, xây dựng quy chế phối hợp giữa nhà trường với phụ huynh trong việc giáo dục HS. Phụ huynh HS có trách nhiệm giáo dục, quản lý việc học tập của con em tại nhà, có nghĩa vụ đóng góp các khoản  theo quy định.
- HS theo học tại trường phải cam kết có thái độ kính trọng thầy cô, hòa nhã với bạn bè, đi học chuyên cần, tích cực tham gia học tập, tham gia các hoạt động khác của nhà trường.
-  Tổ chức họp phụ huynh, xây dựng quy chế phối hợp giữa nhà trường với phụ huynh trong việc giáo dục HS. Phụ huynh HS có trách nhiệm giáo dục, quản lý việc học tập của con em tại nhà, có nghĩa vụ đóng góp các khoản  theo quy định.
- HS theo học tại trường phải cam kết có thái độ kính trọng thầy cô, hòa nhã với bạn bè, đi học chuyên cần, tích cực tham gia học tập, tham gia các hoạt động khác của nhà trường.
-  Tổ chức họp phụ huynh, xây dựng quy chế phối hợp giữa nhà trường với phụ huynh trong việc giáo dục HS. Phụ huynh HS có trách nhiệm giáo dục, quản lý việc học tập của con em tại nhà, có nghĩa vụ đóng góp các khoản  theo quy định.
- HS theo học tại trường phải cam kết có thái độ kính trọng thầy cô, hòa nhã với bạn bè, đi học chuyên cần, tích cực tham gia học tập, tham gia các hoạt động khác của nhà trường.
IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục - Đảm bảo mỗi lớp có một phòng học an toàn, đủ chỗ ngồi, đủ ánh sáng, có phòng học bộ môn, phòng chức năng, các thiết bị dạy học đồng bộ. Dạy tin học cho HS lớp 6. Có khu bán trú đảm bảo đủ các nhu cầu sinh hoạt cho học sinh. Tổ chức thường xuyên các hoạt động tập thể, các hoạt động NGLL, ngoại khóa cho học sinh.
- Có sân chơi, hệ thống cây xanh, bồn hoa cây cảnh tạo cảnh quan trường học “xanh, sạch, đẹp”. Có phòng đọc sách, có hệ thống nước sạch, điện lưới, nhà vệ sinh hợp vệ sinh
 
 
 
- Đảm bảo mỗi lớp có một phòng học an toàn, đủ chỗ ngồi, đủ ánh sáng, có phòng học bộ môn, phòng chức năng, các thiết bị dạy học đồng bộ. Dạy tin học cho học sinh lớp 7. Có khu bán trú đảm bảo đủ các nhu cầu sinh hoạt cho học sinh. Tổ chức thường xuyên các hoạt động tập thể, các hoạt động NGLL, ngoại khóa cho học sinh.
- Có sân chơi, hệ thống cây xanh, bồn hoa cây cảnh tạo cảnh quan trường học “xanh, sạch, đẹp”. Có phòng đọc sách,
 có hệ thống nước sạch, điện lưới, nhà vệ sinh hợp vệ sinh
- Đảm bảo mỗi lớp có một phòng học an toàn, đủ chỗ ngồi, đủ ánh sáng, có phòng học bộ môn, phòng chức năng, các thiết bị dạy học đồng bộ. Dạy tin học cho học sinh lớp 8. Có khu bán trú đảm bảo đủ các nhu cầu sinh hoạt cho học sinh. Tổ chức thường xuyên các hoạt động tập thể, các hoạt động NGLL, ngoại khóa cho học sinh.
- Có sân chơi, hệ thống cây xanh, bồn hoa cây cảnh tạo cảnh quan trường học “xanh, sạch, đẹp”. Có phòng đọc sách,
 có hệ thống nước sạch, điện lưới, nhà vệ sinh hợp vệ sinh.
- Đảm bảo mỗi lớp có một phòng học an toàn, đủ chỗ ngồi, đủ ánh sáng, có phòng học bộ môn, phòng chức năng, các thiết bị dạy học đồng bộ. Dạy hướng nghiệp cho học sinh lớp 9. Có khu bán trú đảm bảo đủ các nhu cầu sinh hoạt cho học sinh. Tổ chức thường xuyên các hoạt động tập thể, các hoạt động NGLL, ngoại khóa cho học sinh.
- Có sân chơi, hệ thống cây xanh, bồn hoa cây cảnh tạo cảnh quan trường học “xanh, sạch, đẹp”. Có phòng đọc sách, có hệ thống nước sạch, điện lưới, nhà vệ sinh hợp vệ sinh
V Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được - Kết quả dự kiến năng lực của HS:
+ Tốt: 6/85
+ Đạt: 77/85
+ Cần cố gắng: 2/85.
 
- Kết quả dự kiến rèn luyện  của HS:
+ Tốt: 68/83
+ Khá: 12/83
+ Đạt: 3/83
- Kết quả dự kiến học tập của HS:
+ Tốt: 9/83
+ Khá: 39/83
+ Đạt: 32/83
+ Cần cố gắng: 3/83.
 
- Sức khỏe của HS: HS đảm bảo các chỉ số về sức khỏe của lứa tuổi theo quy định của Bộ Y tế.
- Kết quả dự kiến năng lực của HS:
+ Tốt: 9/84
+ Đạt: 72/84
+ Cần cố gắng: 3/84.
 
- Kết quả dự kiến phẩm chất của HS:
+ Tốt: 69/84
+ Đạt: 15/84
+ Cần cố gắng: 0
- Kết quả dự kiến học tập của HS:
+ Tốt: 9/84
+ Đạt: 72/84
+ Cần cố gắng: 3/84.
 
- Sức khỏe của HS: HS đảm bảo các chỉ số về sức khỏe của lứa tuổi theo quy định của Bộ Y tế.
- Kết quả dự kiến năng lực của HS:
+ Tốt: 9/82
+ Đạt: 71/82
+ Cần cố gắng: 2/82.
- Kết quả dự kiến phẩm chất của HS:
+ Tốt: 65/82
+ Đạt: 17/82
+ Cần cố gắng:
- Kết quả dự kiến học tập của HS:
+ Tốt: 9/82
+ Đạt: 71/82
+ Cần cố gắng: 2/82.
- Sức khỏe của HS: HS đảm bảo các chỉ số về sức khỏe của lứa tuổi theo quy định của Bộ Y tế.
-  Kết quả dự kiến năng lực của HS:
+ Tốt: 9/78
+ Đạt: 67/78
+ Cần cố gắng: 2/78.
- Kết quả dự kiến phẩm chất của HS:
+ Tốt: 61/78
+ Đạt: 17/78
+ Cần cố gắng:
- Kết quả dự kiến học tập của HS:
+ Tốt: 9/78
+ Đạt: 67/78
+ Cần cố gắng: 2/78.
 
- Sức khỏe của HS: HS đảm bảo các chỉ số về sức khỏe của lứa tuổi theo quy định của Bộ Y tế.
VI Khả năng học tập tiếp tục của học sinh - HS của nhà trường sau khi hoàn thành chương trình lớp 6 đạt yêu cầu về KT, KN đủ điều kiên để tiếp tục học lên lớp 7 ở tại trường, hoặc ở các trường THCS khác. - HS của nhà trường sau khi hoàn thành chương trình lớp 7 đạt yêu cầu về KT, KN đủ điều kiên để tiếp tục học lên lớp 8 ở tại trường, hoặc ở các trường THCS khác. - HS của nhà trường sau khi hoàn thành chương trình lớp 8 đạt yêu cầu về KT, KN đủ điều kiên để tiếp tục học lên lớp 9 ở tại trường, hoặc ở các trường THCS khác. - HS của nhà trường sau khi hoàn thành chương trình lớp 9 đạt yêu cầu về KT, KN đủ điều kiên để dự xét TN, tuyển sinh, thi tuyển vào các trường THPT, hoặc TH chuyên nghiệp.
 
  Nà Nhạn, ngày….. tháng 9 năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 
 
 
Dương Trọng Khánh
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
PHÒNG GD&ĐT TP. ĐIỆN BIÊN PHỦ  
 TRƯỜNG THCS XÃ NÀ NHẠN  
 
 
Biểu mẫu 10
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở
 năm học 2020-2021
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp
 9
I Số hc sinh chia theo Phẩm chất 351 85 82 78 106
1 Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
255
(72,6%)
57
(67,1%)
62
(75,6%)
61
(78,2%)
75
(70,8%)
2 Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
96
(27,4%)
28
(32,9%)
20
(24,4%)
17
(21,8%)
31
(29,2%)
3 Cần cố gắng
(tỷ lệ so với tổng số)
         
4 Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
         
II Số hc sinh chia theo năng lực 351 85 82 78 106
1 Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
28
(8%)
6
(7,1%)
6
(7,3%
5
(6,4%
11
(10,4%)
2 Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
311
(88,6%)
76
(42,4%)
71
(86.6%)
71
(91%)
93
(8,7%)
3 Cần cố gắng
(tỷ lệ so với tổng số)
12
(3,4%)
3
(3,5%)
5
(6,1%)
2
(2,5%)
2
(1,9%)
4 Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
         
5 Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
         
III Tổng hợp kết quả cuối năm 351 85 82 78 106
1 Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
351
(100%)
85
(100%)
82
(100%)
78
(100%)
106
(100%)
a Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
28
(8%)
6
(7,1%)
6
(7,3%
5
(6,4%
11
(10,4%)
b Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
135
(38,5%)
31
(36,5%)
30
(36,6%)
32
(41%)
42
(39,6%)
2 Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
         
3 Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
         
4 Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
  0/1
(0/0,1)
     
5 Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)
         
6 Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
1     1  
IV Số học sinh đạt giải các kỳ thi hc sinh giỏi          
1 Cấp huyện/thành phố 6 2 2   3
2 Cấp tỉnh/thành phố 3       3
3 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế          
V Số hc sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp 106       106
VI Số hc sinh được công nhận tốt nghiệp         106
1 Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
        11 (10,4%)
2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
        42
(39,6%)
3 Trung bình
(Tỷ lệ so với tổng số)
        53
(50%)
VII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đng
(tỷ lệ so với tổng số)
         
VIII Số hc sinh nam/số học sinh nữ 190/161 45/40 40/42 44/34 61/45
IX Số hc sinh dân tộc thiểu số 349 85 81 77 106
 
  Nà Nhạn, ngày 15 tháng 9 năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 
 
 
                                                                                 Dương Trọng Khánh
 
 
PHÒNG GD&ĐT TP.ĐIỆN BIÊN PHỦ  
 TRƯỜNG THCS XÃ NÀ NHẠN  
 
 
Biểu mẫu 11
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở
 năm học 2020-2021
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học 6 Số m2/học sinh
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố 0.8m2
2 Phòng học bán kiên cố   -
3 Phòng học tạm   -
4 Phòng học nhờ   -
5 Số phòng học bộ môn 0.6m2
6 Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)   -
7 Bình quân lớp/phòng học 11/6  1.8
8 Bình quân học sinh/lớp 347  31,5
III Số điểm trường  1 -
IV Tổng số diện tích đất (m2) 6777  18 
V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)  1000 2.7 
VI Tổng diện tích các phòng 14  566m2 
1 Diện tích phòng học (m2) 06  270m2
2 Diện tích phòng học bộ môn (m2) 05  230m2 
3 Diện tích thư viện (m2) 01  22.5m2 
4 Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)    
5 Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)  02 43.5 
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
Số bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định 0.3 
1.1 Khối lớp 6 0.3
1.2 Khối lớp 7 0.3
1.3 Khối lớp 8 0.3
1.4 Khối lớp 9 1 0.3
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định  0
2.1 Khối lớp...    
2.2 Khối lớp...    
2.3 Khối lớp...    
3 Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị) 200  0.5 
4 Khu vường rau nội trú 200  0.5 
VIII Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập
(Đơn vị tính: bộ)
28  Số học sinh/bộ
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 03  0,3 
2 Cát xét 01  0,1
3 Đầu Video/đầu đĩa    
4 chiếu OverHead/projector/vật th 16  1.5 
5 Thiết bị khác... 93  8.5 
6 Bàn ghế học sinh 198  18 
 
  Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp 1 (50m2)
XI Nhà ăn 1 (100m2
 
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú 111 (231m2 139  1.7m2
XIII Khu ni trú      
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*   1/1    0.061 (m2
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*         0.2 (m2)
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học ph thông có nhiu cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
  Nội dung Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hp vệ sinh Có   
XVI Nguồn đin (lưới, phát đin riêng)    
XVII Kết nối internet  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường          Có  
XIX Tường rào xây  
 
  Nà Nhạn, ngày 15  tháng 9 năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 
 
 
Dương Trọng Khánh
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
PHÒNG GD&ĐT TP. ĐIỆN BIÊN PHỦ  
 TRƯỜNG THCS XÃ NÀ NHẠN  
 
 
 
Biểu mẫu 12
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở năm học 2021-2022
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng III Hạng II Hạng I Xuất sắc Khá Trung bình Kém
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 31     27     7 20     19    
I Giáo viên
Trong đó số giáo viên dạy môn:
25      24  1            7  18    
1 Văn 2     1            1    
2 Toán 6     6             1 3    
3     2               2    
4 Hóa  2     2                
5 Sinh  2                  1    
6 Sử 2     2             1 2    
7 Địa 1     1             1      
8 NN 2     2               2    
9 GDCD 1     1             1      
10 Thể dục 1     1               1    
11 Công nghệ 1     1               1    
12 Tin học                            
13 Mĩ thuật 1     1               1    
14 Âm nhạc 1     1               1    
II Cán bộ quản lý                        1    
1 Hiệu trưởng  1      1                  
2 Phó hiệu trưởng      1                  
III Nhân viên 4      1   2              
1 Nhân viên văn thư                        
2 Nhân viên kế toán                        
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế        1                  
5 Nhân viên thư viện                            
6 Nhân viên thiết bị, thí nghiệm                            
7 Nhân viên công nghệ thông tin                            
8 Nhân viên bảo vệ            1              
 
  Nà Nhạn, ngày 15  tháng 9 năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 
 
 
Dương Trọng Khánh
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây