PHÒNG GD&ĐT TP. ĐIỆN BIÊN PHỦ | |
TRƯỜNG THCS XÃ NÀ NHẠN | |
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | ||
I | Điều kiện tuyển sinh | Được các trường TH công nhận hoàn thành chương trình tiểu học lên lớp 6.
|
- Đã hoàn thành chương trình lớp 6 phổ thông, được công nhận lên lớp 7. - Độ tuổi 12-15 |
- Đã hoàn thành chương trình lớp 7 phổ thông, được công nhận lên lớp 8. - Độ tuổi 13-16 |
- Đã hoàn thành chương trình lớp 8 phổ thông, được công nhận lên lớp 9. - Độ tuổi 14-17 |
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện | - Tuân thủ theo chuẩn kiến thức, kỹ năng, SGK của bộ GDĐT ban hành theo chương trình giáo dục phổ thông 2018. |
- Tuân thủ theo chuẩn kiến thức, kỹ năng, SGK của bộ GDĐT ban hành theo chương trình giáo dục phổ thông 2018. |
Tuân thủ theo chuẩn kiến thức, kỹ năng, SGK của bộ GDĐT ban hành theo chương trình giáo dục phổ thông 2018.. |
- Tuân thủ theo chuẩn kiến thức, kỹ năng, SGK của bộ GDĐT ban hành theo mô hình trường học mới (VNEN); PPCT THCS lớp 9 theo mô hình trường học mới (VNEN) |
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | - Tổ chức họp phụ huynh, xây dựng quy chế phối hợp giữa nhà trường với phụ huynh trong việc giáo dục HS. Phụ huynh HS có trách nhiệm giáo dục, quản lý việc học tập của con em tại nhà, có nghĩa vụ đóng góp các khoản theo quy định. - HS theo học tại trường phải cam kết có thái độ kính trọng thầy cô, hòa nhã với bạn bè, đi học chuyên cần, tích cực tham gia học tập, tham gia các hoạt động khác của nhà trường. |
- Tổ chức họp phụ huynh, xây dựng quy chế phối hợp giữa nhà trường với phụ huynh trong việc giáo dục HS. Phụ huynh HS có trách nhiệm giáo dục, quản lý việc học tập của con em tại nhà, có nghĩa vụ đóng góp các khoản theo quy định. - HS theo học tại trường phải cam kết có thái độ kính trọng thầy cô, hòa nhã với bạn bè, đi học chuyên cần, tích cực tham gia học tập, tham gia các hoạt động khác của nhà trường. |
- Tổ chức họp phụ huynh, xây dựng quy chế phối hợp giữa nhà trường với phụ huynh trong việc giáo dục HS. Phụ huynh HS có trách nhiệm giáo dục, quản lý việc học tập của con em tại nhà, có nghĩa vụ đóng góp các khoản theo quy định. - HS theo học tại trường phải cam kết có thái độ kính trọng thầy cô, hòa nhã với bạn bè, đi học chuyên cần, tích cực tham gia học tập, tham gia các hoạt động khác của nhà trường. |
- Tổ chức họp phụ huynh, xây dựng quy chế phối hợp giữa nhà trường với phụ huynh trong việc giáo dục HS. Phụ huynh HS có trách nhiệm giáo dục, quản lý việc học tập của con em tại nhà, có nghĩa vụ đóng góp các khoản theo quy định. - HS theo học tại trường phải cam kết có thái độ kính trọng thầy cô, hòa nhã với bạn bè, đi học chuyên cần, tích cực tham gia học tập, tham gia các hoạt động khác của nhà trường. |
IV | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | - Đảm bảo mỗi lớp có một phòng học an toàn, đủ chỗ ngồi, đủ ánh sáng, có phòng học bộ môn, phòng chức năng, các thiết bị dạy học đồng bộ. Dạy tin học cho HS lớp 6. Có khu bán trú đảm bảo đủ các nhu cầu sinh hoạt cho học sinh. Tổ chức thường xuyên các hoạt động tập thể, các hoạt động NGLL, ngoại khóa cho học sinh. - Có sân chơi, hệ thống cây xanh, bồn hoa cây cảnh tạo cảnh quan trường học “xanh, sạch, đẹp”. Có phòng đọc sách, có hệ thống nước sạch, điện lưới, nhà vệ sinh hợp vệ sinh |
- Đảm bảo mỗi lớp có một phòng học an toàn, đủ chỗ ngồi, đủ ánh sáng, có phòng học bộ môn, phòng chức năng, các thiết bị dạy học đồng bộ. Dạy tin học cho học sinh lớp 7. Có khu bán trú đảm bảo đủ các nhu cầu sinh hoạt cho học sinh. Tổ chức thường xuyên các hoạt động tập thể, các hoạt động NGLL, ngoại khóa cho học sinh. - Có sân chơi, hệ thống cây xanh, bồn hoa cây cảnh tạo cảnh quan trường học “xanh, sạch, đẹp”. Có phòng đọc sách, có hệ thống nước sạch, điện lưới, nhà vệ sinh hợp vệ sinh |
- Đảm bảo mỗi lớp có một phòng học an toàn, đủ chỗ ngồi, đủ ánh sáng, có phòng học bộ môn, phòng chức năng, các thiết bị dạy học đồng bộ. Dạy tin học cho học sinh lớp 8. Có khu bán trú đảm bảo đủ các nhu cầu sinh hoạt cho học sinh. Tổ chức thường xuyên các hoạt động tập thể, các hoạt động NGLL, ngoại khóa cho học sinh. - Có sân chơi, hệ thống cây xanh, bồn hoa cây cảnh tạo cảnh quan trường học “xanh, sạch, đẹp”. Có phòng đọc sách, có hệ thống nước sạch, điện lưới, nhà vệ sinh hợp vệ sinh. |
- Đảm bảo mỗi lớp có một phòng học an toàn, đủ chỗ ngồi, đủ ánh sáng, có phòng học bộ môn, phòng chức năng, các thiết bị dạy học đồng bộ. Dạy hướng nghiệp cho học sinh lớp 9. Có khu bán trú đảm bảo đủ các nhu cầu sinh hoạt cho học sinh. Tổ chức thường xuyên các hoạt động tập thể, các hoạt động NGLL, ngoại khóa cho học sinh. - Có sân chơi, hệ thống cây xanh, bồn hoa cây cảnh tạo cảnh quan trường học “xanh, sạch, đẹp”. Có phòng đọc sách, có hệ thống nước sạch, điện lưới, nhà vệ sinh hợp vệ sinh |
V | Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | - Kết quả dự kiến rèn luyện của HS: + Tốt: 105/125 + Khá: 10/125. + Đạt: 0/125. + Chưa đạt: 0/125. - Kết quả dự kiến học tập của HS: + Tốt: 67/125 + Khá: 29/125 + Đạt: 26/125 + Chưa đạt: 3/125. - Sức khỏe của HS: HS đảm bảo các chỉ số về sức khỏe của lứa tuổi theo quy định của Bộ Y tế. |
- Kết quả dự kiến rèn luyện của HS: + Tốt: 81/96 + Khá: 15/96. + Đạt: 0/96. + Chưa đạt: 0/96. - Kết quả dự kiến học tập của HS: + Tốt: 50/96 + Khá: 23/96 + Đạt: 20/96 + Chưa đạt: 3/96. - Sức khỏe của HS: HS đảm bảo các chỉ số về sức khỏe của lứa tuổi theo quy định của Bộ Y tế. |
- Kết quả dự kiến rèn luyện của HS: + Tốt: 68/81 + Khá: 13/81 + Đạt: 0/81. + Chưa đạt: //81 - Kết quả dự kiến học tập của HS: + Tốt: 42/81 + Khá: 19/81 + Đạt: 17/81 + Chưa đạt: 3/81. - Sức khỏe của HS: HS đảm bảo các chỉ số về sức khỏe của lứa tuổi theo quy định của Bộ Y tế. |
- Kết quả dự kiến năng lực của HS: + Tốt: 52/83 + Đạt: 29/83 + Cần cố gắng: 2/83. - Kết quả dự kiến phẩm chất của HS: + Tốt: 72/83 + Đạt: 11/83 + Cần cố gắng: 0/83. - Kết quả dự kiến học tập của HS: + HTT: 52/83 + HT: 29/83 + CHT: 2/83. - Sức khỏe của HS: HS đảm bảo các chỉ số về sức khỏe của lứa tuổi theo quy định của Bộ Y tế. |
VI | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | - HS của nhà trường sau khi hoàn thành chương trình lớp 6 đạt yêu cầu về KT, KN đủ điều kiên để tiếp tục học lên lớp 7 ở tại trường, hoặc ở các trường THCS khác. | - HS của nhà trường sau khi hoàn thành chương trình lớp 7 đạt yêu cầu về KT, KN đủ điều kiên để tiếp tục học lên lớp 8 ở tại trường, hoặc ở các trường THCS khác. | - HS của nhà trường sau khi hoàn thành chương trình lớp 8 đạt yêu cầu về KT, KN đủ điều kiên để tiếp tục học lên lớp 9 ở tại trường, hoặc ở các trường THCS khác. | - HS của nhà trường sau khi hoàn thành chương trình lớp 9 đạt yêu cầu về KT, KN đủ điều kiên để dự xét TN, tuyển sinh, thi tuyển vào các trường THPT, hoặc TH chuyên nghiệp. |
Nà Nhạn, ngày….. tháng 9 năm 2023 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) Dương Trọng Khánh |
PHÒNG GD&ĐT TP. ĐIỆN BIÊN PHỦ | |
TRƯỜNG THCS XÃ NÀ NHẠN | |
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||
Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 |
|||
I | Số học sinh chia theo Phẩm chất, rèn luyện | 342 | 96 | 79 | 84 | 83 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
80 (83,3%) |
65 (82,3%) |
67 (79,8%) |
64 (77,1%) |
|
2 | Đạt với lớp 6,7; Khá với lớp 8,9 (tỷ lệ so với tổng số) |
16 (16,7%) |
14 (17,7%) |
17 (20,2%) |
19 (22,9%) |
|
3 | Cần cố gắng với lớp 8,9; Đạt với lớp 6,7 (tỷ lệ so với tổng số) |
1 (1%) |
||||
II | Số học sinh chia theo năng lực | 342 | 96 | 79 | 84 | 83 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
11 (15,9%) |
8 (10,1%) |
11 (13,1% |
11 (13,3%) |
|
2 | Đạt (Khá ) (tỷ lệ so với tổng số) |
40 (41,2%) |
33 (41,8%) |
73 (86,9%) |
68 (81,9%) |
|
3 | Cần cố gắng (Đạt) (tỷ lệ so với tổng số) |
45 (46,9%) |
38 (48,1%) |
4 (4,8%) |
||
III | Tổng hợp kết quả cuối năm | 342 | 96 | 79 | 84 | 83 |
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
342 (100%) |
96 (100%) |
79 (100%) |
84 (100%) |
83 (100%) |
a | Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
39 (12%) |
9 (11%) |
10 (12% |
10 (12,2% |
10 (12,8%) |
b | Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) |
135 (41,5%) |
31 (37,8%) |
30 (36,1%) |
32 (39%) |
42 (53,8%) |
2 | Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
3 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
4 | Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) |
0/1 (0/0,1) |
0/1 (0/0,1) |
|||
5 | Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
6 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi | |||||
1 | Cấp huyện/thành phố | 7 | 3 | 1 | 3 | |
2 | Cấp tỉnh/thành phố | 3 | 3 | |||
3 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế | |||||
V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp | 83 | 83 | |||
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp | 83 | ||||
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
11 (13,3%) | ||||
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
32 (38,6%) |
||||
3 | Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số) |
40 (48,1%) |
||||
VII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (tỷ lệ so với tổng số) |
|||||
VIII | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 177/165 | 52/44 | 42/37 | 42/42 | 41/42 |
IX | Số học sinh dân tộc thiểu số | 340 | 96 | 79 | 83 | 82 |
Nà Nhạn, ngày 09 tháng 9 năm 2023 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
PHÒNG GD&ĐT TP.ĐIỆN BIÊN PHỦ | |
TRƯỜNG THCS XÃ NÀ NHẠN | |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học | 6 | Số m2/học sinh |
II | Loại phòng học | - | |
1 | Phòng học kiên cố | 6 | 0.8m2 |
2 | Phòng học bán kiên cố | - | |
3 | Phòng học tạm | - | |
4 | Phòng học nhờ | - | |
5 | Số phòng học bộ môn | 5 | 0.6m2 |
6 | Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) | - | |
7 | Bình quân lớp/phòng học | 11/6 | 1.8 |
8 | Bình quân học sinh/lớp | 325 | 29,5 |
III | Số điểm trường | 1 | - |
IV | Tổng số diện tích đất (m2) | 6777 | 18 |
V | Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 1000 | 2.7 |
VI | Tổng diện tích các phòng | 14 | 566m2 |
1 | Diện tích phòng học (m2) | 06 | 270m2 |
2 | Diện tích phòng học bộ môn (m2) | 05 | 230m2 |
3 | Diện tích thư viện (m2) | 01 | 22.5m2 |
4 | Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) | ||
5 | Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2) | 02 | 43.5 |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
4 | Số bộ/lớp |
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định | 4 | 0.3 |
1.1 | Khối lớp 6 | 1 | 0.3 |
1.2 | Khối lớp 7 | 1 | 0.3 |
1.3 | Khối lớp 8 | 1 | 0.3 |
1.4 | Khối lớp 9 | 1 | 0.3 |
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định | 0 | 0 |
2.1 | Khối lớp... | ||
2.2 | Khối lớp... | ||
2.3 | Khối lớp... | ||
3 | Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị) | 200 | 0.5 |
4 | Khu vường rau nội trú | 200 | 0.5 |
VIII | Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
28 | Số học sinh/bộ |
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác | Số thiết bị/lớp | |
1 | Ti vi | 03 | 0,3 |
2 | Cát xét | 01 | 0,1 |
3 | Đầu Video/đầu đĩa | ||
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 16 | 1.5 |
5 | Thiết bị khác... | 93 | 8.5 |
6 | Bàn ghế học sinh | 198 | 18 |
Nội dung | Số lượng (m2) | |
X | Nhà bếp | 1 (50m2) |
XI | Nhà ăn | 1 (100m2) |
Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ | |
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú | 111 (231m2) | 160 | 0.7m2 |
XIII | Khu nội trú |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 02 | 1/1 | 0,28m2/0,3m2 | ||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
Nội dung | Có | Không | |
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | Có | |
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | ||
XVII | Kết nối internet | Có | |
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | Có | |
XIX | Tường rào xây | Có |
Nà Nhạn, ngày 09 tháng 9 năm 2023 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) Dương Trọng Khánh |
PHÒNG GD&ĐT TP. ĐIỆN BIÊN PHỦ | |
TRƯỜNG THCS XÃ NÀ NHẠN | |
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng III | Hạng II | Hạng I | Tốt | Khá | Trung bình | Kém | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 28 | 26 | 1 | 1 | 5 | 17 | 27 | ||||||||
I | Giáo viên Trong đó số giáo viên dạy môn: |
23 | 23 | 23 | |||||||||||
1 | Văn | 2 | 2 | 2 | |||||||||||
2 | Toán | 6 | 6 | 6 | |||||||||||
3 | Lý | 2 | 2 | 2 | |||||||||||
4 | Hóa | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
5 | Sinh | 2 | 2 | 2 | |||||||||||
6 | Sử | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
7 | Địa | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
8 | NN | 2 | 2 | 2 | |||||||||||
9 | GDCD | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
10 | Thể dục | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
11 | Công nghệ | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
12 | Tin học | ||||||||||||||
13 | Mĩ thuật | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
14 | Âm nhạc | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
II | Cán bộ quản lý | ||||||||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
III | Nhân viên | 3 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
1 | Nhân viên văn thư | ||||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | ||||||||||||
3 | Thủ quỹ | ||||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 1 | 1 | ||||||||||||
5 | Nhân viên thư viện | ||||||||||||||
6 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | ||||||||||||||
7 | Nhân viên công nghệ thông tin | ||||||||||||||
8 | Nhân viên bảo vệ | 1 | 1 |
Nà Nhạn, ngày 09 tháng 9 năm 2023 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) Dương Trọng Khánh |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn